Bầu cử Quỹ Wikimedia/2022/Ứng viên/Gina Bennett

This page is a translated version of the page Wikimedia Foundation elections/2022/Candidates/Gina Bennett and the translation is 100% complete.

Gina Bennett (Redwidgeon)

Redwidgeon (talk meta edits global user summary CA  AE)

Chi tiết về ứng viên
 
Gina Bennett
  • Cá nhân:
    • Tên: Gina Bennett
    • Nơi ở: Canada
    • Ngôn ngữ: English, with a little French and Spanish
  • Biên tập:
    • Tham gia Wikimedia từ: 2006
    • Các wiki hoạt động tích cực: English Wikipedia, Meta-wiki, Wikimedia Commons, Wikiversity
Giới thiệu / Tóm tắt đơn ứng cử.
Đoạn này sẽ được dịch. (tối đa 150 từ)
Tôi đã dành toàn bộ sự nghiệp của mình vào việc giúp đỡ người khác tiếp cận tri thức và tự thấy việc mình tham gia cùng Quỹ Wikimedia là một phần của niềm đam mê đó. Công việc của tôi, cả ở trong và ngoài nước, đã giúp tôi hiểu sâu hơn về tính thiếu công bằng trong cơ hội học tập và khiến tôi có thêm cảm hứng làm việc với những người ở ngoài rìa, chia sẻ nội dung giáo dục và hợp tác với các nhóm quốc tế. Hiện tôi đóng góp cho phong trào Wikimedia về nhiều mặt, tuy khiêm tốn. Tôi đặc biệt thích việc sử dụng các dự án chị em để thu hút những người thường không đóng góp cho Wikipedia hay Wikimedia và có thể không nhận ra chính họ cũng có khả năng đóng góp vào "khối kiến thức chung của nhân loại". Tôi có thể cung cấp cho Hội đồng quan điểm của một nhà giáo đã nghỉ bán hưu và của một phụ nữ lớn tuổi. Hiện tôi đang là uỷ viên Hoa Kỳ và Canada của Uỷ ban Tài trợ Khu vực.
Đóng góp cho các dự án Wikimedia, vai trò trong các tổ chức hoặc đoàn hội thuộc Wikimedia, các hoạt động tổ chức phong trào, hoặc tham gia một tổ chức liên kết với Wikimedia.
(tối đa 100 từ)
I made my first edit in English Wikipedia in 2006. However, I did little editing until 2016, when I retired from my job as educator. Since then I have contributed mostly as a Wikignome, helping to improve articles though copyediting, improved translation, writing lead paragraphs, etc. I was an active participant and graduate of the Education Greenhouse Project (2020); a mentor and mentee in the Wikipedia & Education User Group Mentorship Pilot (2021); contributed a [to Wikiversity] (2021); and currently serve on the Wikimedia Regional Grants Committee, US & Canada (2021-2023).
Kiến thức chuyên ngành trong các lĩnh vực mà Hội đồng coi là cần thiết.
  • Chiến lược tổ chức và quản trị
  • Công nghệ nền tảng cấp doanh nghiệp và/hoặc phát triển sản phẩm
  • Chính sách công và pháp luật
  • Khoa học dữ liệu xã hội, phân tích dữ liệu lớn và học máy

(tối đa 150 từ)

In my vocation as educator, I provided leadership for many curriculum projects, both domestic and international. Working in small teams, we assessed educational & community needs, devised delivery strategies, implemented and evaluated projects. Most of our projects involved educational technology, configuring and supporting learning management systems. I have little formal experience with public policy law, data science and analysis, or machine learning. My main skills are related to team building and support, active analytical listening, and appreciative strategy development.
Kinh nghiệm sống trên thế giới. Chúng tôi đặc biệt muốn biết về kinh nghiệm ở các khu vực: Châu Phi, Nam Á, Đông/Đông Nam Á – Thái Bình Dương và Mỹ Latin – Caribbean. Chúng tôi tin rằng kinh nghiệm sống ở những khu vực nói trên sẽ giúp Hội đồng gia tăng khả năng thực hiện mục tiêu chiến lược của phong trào – công bằng, dù những kinh nghiệm khác cũng có thể có những đóng góp quan trọng không kém.
(tối đa 250 từ)
Most of my life has been lived in small, rural communities on both east and west coasts of Canada; I have very little lived experience of the stated areas of particular interest. However, in my work as curriculum developer, I have participated in projects with on-site teams in a number of international locations, including Tanzania, Kenya, Colombia, Ecuador, and Chile.
Hiểu biết văn hoá ở các khu vực không phải quê quán và hiểu biết về các ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ. Những kiến thức này sẽ giúp kết nối cộng đồng đa văn hoá của chúng ta.
(tối đa 250 từ)
I have linguistic fluency only in English, although I can function at a basic level in French and Spanish. I do love languages and am currently learning Swahili, Welsh, and Esperanto (as well as attempting to expand my French and Spanish fluency). I have, for decades, volunteered as an English tutor for immigrants new to Canada or preparing for citizenship and consequently have enjoyed vicarious exposure to a wide variety of cultures. Earlier in my career I completed a Post-Graduate certificate program in Intercultural Communication, which has aided me greatly in my various international postings.
Kinh nghiệm đấu tranh cho một không gian an toàn và có tính hợp tác cho mọi người, và/hoặc kinh nghiệm với việc kiểm duyệt, đàn áp hay các hành vi xâm phạm nhân quyền khác.
(tối đa 250 từ)
My career as an educator was focused almost entirely on developing and implementing ways to increase access to information and learning, and to the many doors such opportunities open. When teaching, my students have usually been adults who needed literacy, linguistic, or numeracy support before being able to access post-secondary or vocational programs. When working with learning management systems, my focus was always on finding ways to include and engage students who had previously been denied educational access due to isolation, parental responsibilities, disability, or work schedules. My international work was usually focused on helping educators develop skills to develop their own, culturally-appropriate curriculum rather than relying on curriculum imported or inherited from colonial education systems.

Throughout my career, I have been a strong proponent of open access: open science, open data, Creative Commons publishing, and (of course) Wikipedia.

Kinh nghiệm liên quan đến (hoặc khi là một thành viên của, tuỳ mức độ bạn muốn chia sẻ) một nhóm người từng phải chịu phân biệt đối xử và không được đại diện trong cấu trúc quyền lực (bao gồm, nhưng không giới hạn, đẳng cấp, chủng tộc, sắc tộc, màu da, nguồn gốc, quốc tịch, bản dạng giới, thể hiện giới tính, xu hướng tính dục, tuổi tác, tôn giáo, ngôn ngữ, văn hoá, trình độ giáo dục, khả năng, thu nhập và môi trường).
(tối đa 250 từ)
I have been extremely fortunate to live the privilege of a white, cis-gender woman in a generally liberal and tolerant country. As a young woman pursuing a career in science, I encountered some roadblocks because of my gender but this discrimination has reduced considerably over the years. My heritage does include indigenous ancestors but I was not raised nor identified as a member of that cultural group. Given my "senior" age I do encounter some ageism; although that is annoying, it has not interfered with my ability to contribute to my family or community.
Xác minh Việc xác minh được thực hiện bởi Ủy ban Bầu cử hoặc nhân viên Wikimedia Foundation.
Đủ điều kiện:   Đã xác minh
Được xác minh bởi: Matanya (talk) 09:12, 17 May 2022 (UTC)[reply]
Xác nhận:   Đã xác minh
Được xác minh bởi: Joe Sutherland (Wikimedia Foundation) (talk) 23:54, 18 May 2022 (UTC)[reply]